-
|
Nghiên cứu đầu tư dự án xây dựng, khai thác các tuyến vận chuyển khách công cộng bằng đường sông tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Vietnam
|
Uni-Bros. Group
|
2011
|
114.488
|
Hỗ trợ chạy tàu; Nạo vét; tôn tạo, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích.
|
-
|
Dịch vụ tư vấn Thiết kế chi tiết Cảng Biển của Dự án Nhà Máy xi măng Đồng Lâm
|
Vietnam
|
Công ty Cổ phần Đầu Tư Phát Triển Vận Tải Quốc Tế.
|
2011
|
340.789
|
Hỗ trợ chạy tàu; Nạo vét; đê chắn sóng; tôn tạo, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu.
|
-
|
Dịch vụ tư vấn Thiết kế chi tiết của Dự án Phát triển Mở rộng Cảng nước sâu Cửa Lò – Tỉnh Nghệ An.
|
Vietnam
|
Công ty Cổ phần Đầu Tư Phát Triển Vận Tải Quốc Tế.
|
2011
|
634.227
|
Hỗ trợ chạy tàu; Nạo vét; đê chắn sóng; tôn tạo, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu.
|
-
|
Dịch vụ tư vấn Nghiên cứu khả thi và Thiết kế Cơ sở và Thiết kế sơ lược của Dự án Phát triển Mở rộng Cảng nước sâu Cửa Lò – Tỉnh Nghệ An.
|
Việt Nam
|
Công ty Cổ phần Đầu Tư Phát Triển Vận Tải Quốc Tế.
|
2010
|
287.144
|
Hỗ trợ chạy tàu; Nạo vét; đê chắn sóng; tôn tạo, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu.
|
-
|
Dịch vụ tư vấn Quy hoạch và Thiết kế sơ lược của Dự án Phát triển Mở rộng Cảng nước sâu Cửa Lò – Tỉnh Nghệ An.
|
Việt Nam
|
Cổ phần Vận tải TH
|
2010
|
161.575
|
Hỗ trợ chạy tàu; Nạo vét; đê chắn sóng; tôn tạo, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu.
|
-
|
Dịch vụ tư vấn về Nghiên cứu Khả thi Cảng Biển của Dự án Nhà Máy xi măng Đồng Lâm
|
Việt Nam
|
Công ty Cổ phần Đồng Lâm
|
2009
|
404.000
|
Hỗ trợ chạy tàu; Nạo vét; đê chắn sóng; tôn tạo, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu.
|
-
|
Dịch vụ tư vấn về Qui hoạch tổng thể Cảng và Nghiên cứu khả thi cho Dự án Căn cứ dịch vụ Hàng hải Dầu khí Sao mai – Bến Đình
|
Việt Nam
|
Công ty cổ phần Đầu tư Dầu khí Sao Mai – Bến Đình (PVSB)
|
2008
|
324.000
|
Cảng hàng tổng hợp, cầu tầu rỡ hàng, luồng và khu nước, công trình nâng và ụ khô cho đóng và sửa chữa tàu, Cảng cho tàu dịch vụ.
|
-
|
Dịch vụ tư vấn Cảng Quốc tế Cái mép – Thị Vải
|
Việt Nam
|
Chính phủ Việt Nam/ Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản
|
2007-2014
|
10.632.562
|
Luồng sông; Hỗ trợ chạy tàu; VTS, tôn tạo, cải tạo móng; Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu, EIA
|
-
|
Tư vấn giám sát dự án (cho giai đoạn phát triển và xây dựng Cảng Quốc tế Thị vải với 2 bến đa chức năng cho tàu 80.000 DWT; bao gồm cả công trình phụ trợ)
|
Việt Nam
|
Cty TNHH Cảng quốc tế SP-PSA / Tự đầu tư
|
2007-2009
|
642.760
|
Nạo vét; Tôn tao, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường
|
-
|
Nghiên cứu thiết kế chi tiết – Cảng quốc tế Cái Mép – Thị Vải tại Việt Nam (Năm thứ 1)
|
Việt Nam
|
Japan International Cooperation Agency (JICA)
|
2004-2005
|
4.523.747
|
Luồng sông; Hỗ trợ chạy tàu; VTS, tôn tạo, cải tạo móng; Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu, EIA
|
-
|
Nghiên cứu thiết kế chi tiết – Cảng quốc tế Cái Mép – Thị Vải tại Việt Nam (Năm thứ 2)
|
Việt Nam
|
JICA
|
2005-2006
|
3.265.810
|
Luồng sông; Hỗ trợ chạy tàu; VTS, tôn tạo, cải tạo móng; Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu, EIA
|
-
|
Nghiên cứu Hệ thống giao thông đường thủy nội bộ Sông Hồng tại Việt Nam (năm thứ 1)
|
Việt Nam
|
JICA
|
2001-2002
|
1.059.423
|
Luồng sông; Hỗ trợ chạy tàu; VTS, tôn tạo, cải tạo móng; Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu, IEE
|
-
|
Nghiên cứu Hệ thống giao thông đường thủy nội bộ Sông Hồng tại Việt Nam (năm thứ 2)
|
Việt Nam
|
JICA
|
2002-2003
|
1.847.333
|
Luồng sông; Hỗ trợ chạy tàu; VTS, tôn tạo, cải tạo móng; Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu, IEE
|
-
|
Nghiên cứu phát triển Cảng tại Miền nam Việt Nam (Năm thứ 1)
|
Việt Nam
|
JICA
|
2001-2002
|
2.771.607
|
Luồng sông; Hỗ trợ chạy tàu; VTS, tôn tạo, cải tạo móng; Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu, EIA
|
-
|
Nghiên cứu phát triển Cảng tại Miền nam Việt Nam (Năm thứ 2)
|
Việt Nam
|
JICA
|
2002-2003
|
1.320.233
|
Luồng sông; Hỗ trợ chạy tàu; VTS, tôn tạo, cải tạo móng; Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, đường, Cầu, EIA
|
-
|
Dịch vụ tư vấn – Dự án Nâng cấp Cảng Đà Nẵng
|
Việt Nam
|
Chính phủ Việt nam / Quỹ Kinh tế Đối ngoại Nhật Bản (OECF)
|
2000-2006
|
8.032.505
|
Hỗ trợ chạy tàu; Nạo vét; đê chắn sóng; tôn tạo, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, Tàu dịch vụ; đường, Cầu, EIA
|
-
|
Hỗ trợ đặc biệt OECF cho Lập dự án (SAPROF) - Dự án Nâng cấp Cảng Đà Nẵng
|
Việt Nam
|
OECF
|
1998
|
507.223
|
Hỗ trợ chạy tàu; Nạo vét; đê chắn sóng; tôn tạo, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, Tàu dịch vụ; đường, Cầu, IEE
|
-
|
Nghiên cứu Kế hoạch phát triển Cảng trong khu vực trọng điểm Miền trung Việt Nam (Năm thứ 1)
|
Việt Nam
|
JICA
|
1997
|
973.706
|
Hỗ trợ chạy tàu; Nạo vét; đê chắn sóng; tôn tạo, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, Tàu dịch vụ; đường, Cầu, EIA
|
-
|
Nghiên cứu Kế hoạch phát triển Cảng trong khu vực trọng điểm Miền trung Việt Nam (Năm thứ 2)
|
Việt Nam
|
JICA
|
1997-1998
|
2.190.072
|
Hỗ trợ chạy tàu; Nạo vét; đê chắn sóng; tôn tạo, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, Tàu dịch vụ; đường, Cầu, EIA
|
-
|
Nghiên cứu Kế hoạch phát triển Cảng trong khu vực trọng điểm Miền trung Việt Nam (Năm thứ 3)
|
Việt Nam
|
JICA
|
1998
|
216.236
|
Hỗ trợ chạy tàu; Nạo vét; đê chắn sóng; tôn tạo, cải tạo móng, Bến; Bãi, Nhà; Công trình tiện ích; Thiết bị, Tàu dịch vụ; đường, Cầu, EIA
|